Tham khảo Please Forgive Me

  1. “Bryan Adams ‎– Please Forgive Me”. Discogs. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017.
  2. “Bryan Adams ‎– Please Forgive Me”. Discogs. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017.
  3. “Bryan Adams ‎– Please Forgive Me”. Discogs. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017.
  4. "Australian-charts.com – Bryan Adams – Please Forgive Me". ARIA Top 50 Singles.
  5. "Austriancharts.at – Bryan Adams – Please Forgive Me" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  6. "Ultratop.be – Bryan Adams – Please Forgive Me" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  7. “Hit Tracks & Where to Find Them” (PDF). RPM. 58 (21). 4 tháng 12 năm 1993. ISSN 0315-5994. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2011. Không cho phép mã đánh dấu trong: |journal= (trợ giúp)
  8. “RPM Adult Contemporary Tracks”. Library and Archives Canada. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017.
  9. 1 2 3 “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  10. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  11. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  12. "Lescharts.com – Bryan Adams – Please Forgive Me" (bằng tiếng Pháp). Les classement single.
  13. “Bryan Adams - Please Forgive Me” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  14. "The Irish Charts – Search Results – Please Forgive Me". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017.
  15. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  16. "Nederlandse Top 40 – Bryan Adams" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40.
  17. "Dutchcharts.nl – Bryan Adams – Please Forgive Me" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100.
  18. "Charts.nz – Bryan Adams – Please Forgive Me". Top 40 Singles.
  19. "Norwegiancharts.com – Bryan Adams – Please Forgive Me". VG-lista.
  20. "Swedishcharts.com – Bryan Adams – Please Forgive Me". Singles Top 100.
  21. "Swisscharts.com – Bryan Adams – Please Forgive Me". Swiss Singles Chart.
  22. "Bryan Adams: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017.
  23. “The Hot 100 chart listing for the week of November 20, 1993”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  24. “The Adult Contemporary chart listing for the week of December 11, 1993”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  25. “The Mainstream Top 40 (Pop Songs) chart listing for the week of January 1, 1994”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  26. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Singles 1993”. ARIA. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017.
  27. “Jaaroverzichten 1993” (bằng tiếng Dutch). Ultratop. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  28. “RPM Top 100 Hit Tracks of 1993”. RPM. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  29. “RPM Top 100 Adult Contemporary Tracks of 1993”. RPM. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017.
  30. “Eurochart Hot 100 Singles 1993” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  31. “Top 100 Single-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  32. “Jaarlijsten 1993” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  33. “Jaaroverzichten - Single 1993” (bằng tiếng Dutch). GfK Dutch Charts. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  34. “Topp 20 Single Høst 1993” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  35. “Top 100 Singles 1993”. Music Week: 24. 15 tháng 1 năm 1994.
  36. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Singles 1994”. ARIA. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2017.
  37. “Jahreshitparade 1994”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2017.
  38. “Jaaroverzichten 1994” (bằng tiếng Dutch). Ultratop. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  39. “Top 100 Hit Tracks of 1994”. RPM. 18 tháng 12 năm 1994. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)
  40. “Top 100 AC Tracks of 1994”. RPM. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2017.
  41. “Die TOP Charts der deutschen Hitlisten”. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2017.
  42. “European Hot 100 Singles 1994” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  43. “Classement Singles - année 1994” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  44. “Top 100 Single-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  45. “I singoli più venduti del 1994” (bằng tiếng Ý). Hit Parade Italia. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  46. “Tokyo Hot 100” (bằng tiếng Japanease). j-wave. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  47. “Jaarlijsten 1994” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  48. “Jaaroverzichten - Single 1994” (bằng tiếng Dutch). GfK Dutch Charts. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  49. “Topp 20 Single Vinter 1994” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  50. “Årslista Singlar - År 1994” (bằng tiếng Thụy Điển). GLF. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  51. “Swiss Year-end Charts 1994”. Hung Medien. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2017.
  52. 1 2 “The Year in Music: 1994” (PDF). Billboard. 24 tháng 12 năm 1994. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  53. “Accreditation Awards”. Australian Fun Countdowns. 7 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2012.
  54. “Austrian single certifications – Bryan Adams – Please Forgive Me” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Nhập Bryan Adams vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Please Forgive Me vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  55. “Gold-/Platin-Datenbank (Bryan Adams; 'Please Forgive Me')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  56. “Top 50 Singles Chart, 27 March 1994”. Recording Industry Association of New Zealand. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)
  57. “Guld- och Platinacertifikat − År 1987−1998” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển.
  58. “Britain single certifications – Bryan Adams – Please Forgive Me” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Gold trong nhóm lệnh Certification. Nhập Please Forgive Me vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Please Forgive Me http://www.austriancharts.at/1994_single.asp http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=1993 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=1994 http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos...